Từ điển Thiều Chửu
璪 - tảo
① Lấy chỉ ngũ sắc xâu ngọc làm đồ trang sức mũ miện gọi là tảo.

Từ điển Trần Văn Chánh
璪 - tảo
(văn) Chuỗi ngọc trang sức mũ miện xâu bằng chỉ ngũ sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
璪 - tảo
Tên một loài ngọc có vân như rong biển.